Trung tâm chăm sóc khách hàng : 0945.109.099 - Email : KD1hoaanpro@gmail.com
MERCURY VG – Dầu thủy lực thông dụng chất lượng cao 32,46,68

- Mã sản phẩm: MERCURY VG – Dầu thủy lực thông dụng chất lượng cao
- Kích thước: Xô 18,can 25L, Phi 200L
- Màu sắc : Trắng,xanh
Mô tả chi tiết
MERCURY VG – Dầu thủy lực thông dụng chất lượng cao 32,46,68
MERCURY VG là dầu thủy lực chất lượng cao được sản xuất từ các lọai dầu khoáng tinh chế cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng sử dụng trong các hệ thống thuỷ lực trong lĩnh vực dân dụng, nông nghiệp, công nghiệp và xây dưng.
Đặc tính
- Độ bền nhiệt và bền oxy hoá cao, có thể hoạt động ở nhiệt độ cao vẫn đảm bảo và duy trì tính năng bôi trơn, truyền động.
- Khả năng chống ăn mòn, chống gỉ tuyệt đối nhờ khả năng tạo lớp màng bảo vệ bề mặt chống các tác nhân xâm nhập và kéo dài tuổi thọ thiết bị.
- Chống mài mòn, chống tạo bột, kiểm soát sự hình thành cặn và có khả năng tách nước tốt, giúp bơm và hệ thống thuỷ lực hoạt động ổn định, tránh bị mất áp suất, duy trì hiệu suất hoạt động tối đa.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Dầu đáp ứng được các tiêu chuẩn: ISO VG 32-220; ISO 6743-4: HL; DIN 51524: HL.
Ứng dụng
Dầu được khuyên dùng cho:
- Các hệ thống truyền động thủy lực làm việc trong điều kiện trung bình với bơm cánh quạt, bánh răng, piston.
- Các máy ép nhựa tải trọng nhẹ.
- Các hệ thống tuần hoàn công nghiệp.
- Bơm chân không.
Thông số kĩ thuật
Chỉ tiêu kỹ thuật | Phương pháp thử | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 | 220 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) | ASTM D 4052 | 0.84-0.86 | 0.84-0.86 | 0.84-0.86 | 0.84-0.86 | 0.84-0.86 | 0.84-0.86 |
Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/s) | ASTM D 445 | 30-35 | 44-50 | 68-73 | 95-105 | 140-160 | 210-230 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | ASTM D 2270 | Min 100 | Min 100 | Min 100 | Min 100 | Min 95 | Min 95 |
Nhiệt độ đông đặc (oC) | ASTM D 97 | Max -18 | Max -15 | Max -15 | Max -15 | Max -12 | Max -12 |
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC (oC) | ASTM D 92 | Min 210 | Min 220 | Min 230 | Min 240 | Min 240 | Min 240 |
Độ tạo bọt ở giai đoan I (ml/ml) | ASTM D 892 | 20/0 | 20/0 | 20/0 | 20/0 | 30/0 | 30/0 |
Hàm lượng nước tính theo V/m (%) | ASTM D 95 | Max 0.05 | Max 0.05 | Max 0.05 | Max 0.05 | Max 0.05 | Max 0.05 |
(Trên đây là những số liệu tiêu biểu thu được thông thường được chấp nhận trong sản xuất nhưng không tạo thành quy cách).
Bảo quản và an toàn
- Để theo chiều đứng của bao bì.
- Nhiệt độ bảo quản không quá 60oC.
- Tránh lửa hoặc những chất dễ cháy.
- Bảo quản trong nhà kho có mái che.
- Thùng chứa dầu phải được che chắn cẩn thận và tránh nguy cơ gây ô nhiễm.
- Xử lý dầu đã qua sử dụng phải đúng cách, không đổ trực tiếp xuống mương rãnh, nguồn nước
Bao bì
- Xô can 18 lít, 25 lít và phuy 200 lít.
- Hoặc theo yêu cầu khách hàng.
Sản phẩm liên quan

MERCURY HVI – Dầu thuỷ lực chỉ...
Mã SP: Dầu thuỷ lực chỉ số độ nhớt cao siêu cấp

Dầu cắt gọt
Mã SP: Dầu cắt gọt không pha cao cấp

Dầu thủy lực cao cấp 32,46,68
Mã SP: Dầu thủy lực cao cao cấp chống mài mòn

Dầu động cơ Delos GDX-4 Turbo
Mã SP: GDX-4

Dầu cộng cơ xe con Fiso Ultra
Mã SP: Fiso Ultra

Dầu động cơ xe số Mar Gold 4T
Mã SP: Gold 4T

Dầu động cơ xe ga Mar Europa 4...
Mã SP: Europa 4T

Dầu động cơ xe con FISO Polo
Mã SP: FISO Polo